Thủ tục Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhânTrình tự thực hiện:Bước 1. Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (
http://dichvucong.daknong.gov.vn).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện).
Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, UBND cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện) có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện sang bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện:
- Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất;
- Lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định hỗ trợ lãi suất.
Thời gian: 10,5 ngày làm việc.
Bước 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ lãi suất.
- Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
Thời gian: 05 ngày làm việc.
Bước 5. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện liên hệ, trả kết quả cho các tổ chức theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân chi trả).
2. Thời hạn giải quyết: 17,5 ngày làm việc. Trong đó:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 12 ngày làm việc;
- UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: UBND cấp huyện.
- Cơ quan Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn: UBND cấp tỉnh.
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND cấp tỉnh.
6. Cách thức thực hiện: nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
7. Thành phần, số lượng hồ sơ:- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.
Phí, lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024
10. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính: Có
- Có đất trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh chấp;
- Chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác.
11. Căn cứ pháp lý:Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Mẫu số 03 Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------…., ngày .... tháng .... năm…. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN NGÂN HÀNG Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, ….
Tôi tên là:………………Sinh ngày: ………………
Căn cước công dân/Căn cước số: ………………
Nơi cấp: ……………cấp ngày…./tháng…/năm…
Địa chỉ thường trú: ………………………………
Địa chỉ hiện tại: ………………………………
Số điện thoại: ………………………………
Tôi là bên vay trong Hợp đồng vay tín dụng số……….. được ký kết vào ngày……/……/…… giữa Tôi và Ngân hàng …………… với số tiền là: ….. đồng. Nội dung hợp đồng có ghi rõ số tiền vay và mức lãi suất hàng tháng mà tôi phải trả là:….. đồng. Tôi đã sử dụng số tiền vay để đầu tư vào trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ.
Sau khi nghiên cứu chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng thương mại quy định tại Nghị định số …../…../NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp, Tôi đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định được hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Nghị định số…./…/NĐ-CP ngày … tháng … năm …. của Chính phủ, cụ thể:
Tổng số vốn đề nghị được vay có hỗ trợ lãi suất:..............................................
Thời gian vay vốn có hỗ trợ lãi suất:…………….
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra vi phạm./.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Mẫu số 04 Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất THIẾT KẾ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM THỨ NHẤTTiểu khu:………………….
Khoảnh:…………………..
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế |
Lô ... | Lô ... | … |
I. Xử lý thực bì: | | | |
1. Phương thức | | | |
2. Phương pháp | | | |
3. Thời gian xử lý | | | |
Il. Làm đất: | | | |
1. Phương thức: | | | |
- Cục bộ - Toàn diện | | | |
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): | | | |
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới | | | |
3. Thời gian làm đất | | | |
III. Bón lót phân: | | | |
1. Loại phân | | | |
2. Liều lượng bón | | | |
3. Thời gian bón | | | |
IV. Trồng rừng: | | | |
1. Loài cây trồng | | | |
2. Phương thức trồng | | | |
3. Phương pháp trồng | | | |
4. Công thức trồng | | | |
5. Thời vụ trồng | | | |
6. Mật độ trồng: | | | |
- Cự ly hàng (m) | | | |
- Cự ly cây (m) | | | |
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) | | | |
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) | | | |
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: | | | |
1. Lần thứ nhất: (tháng … đến tháng….) | | | |
- Nội dung chăm sóc: | | | |
+ ... | | | |
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp | | | |
3. Bảo vệ: | | | |
- ….. | | | |
| Ngày .... tháng .... năm… CHỦ RỪNG |
Mẫu số 05 Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụngCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------...., ngày… tháng... năm….BIÊN BẢNXác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Nghị định số ..../.../NĐ-CP ngày … tháng .... năm …của Chính phủHôm nay, ngày … tháng … năm…, chúng tôi gồm có:
A. THÀNH PHẦN- Ông/Bà:…………….đại diện Phòng……..
- Ông/Bà:…………..đại diện Phòng………
- …………………………………………………
- …………………………………………………
- Ông/Bà: ………………………………………
B. NỘI DUNG KIỂM TRATiến hành xác minh việc đáp ứng các điều kiện về hỗ trợ lãi suất tín dụng theo quy định tại Nghị định số …/…../NĐ-CP ngày … tháng... năm….của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp, cụ thể:
1. Cơ sở pháp lý để thực hiện trồng rừng gỗ lớn
…………………………
2. Kiểm tra thực tế việc trồng rừng, hồ sơ, tài liệu liên quan
- Họ, tên chủ rừng đề nghị được hỗ trợ:……………..
- Tên khu rừng trồng gỗ lớn:………………..
- Địa điểm rừng trồng gỗ lớn: ……………..
- Diện tích rừng trồng gỗ lớn, phát triển lâm sản ngoài gỗ: ………(có bản đồ, sơ đồ đính kèm);
- Loại rừng: ……………..
- Loài cây trồng: ……………..
- Năm trồng: ……………..
- Mật độ hiện tại: ……………..
- Tổng số vốn vay tại ngân hàng thương mại:………… đồng.
- Tổng số vốn đề nghị được vay có hỗ trợ lãi suất:……....đồng.
- Thời gian vay vốn có hỗ trợ lãi suất: ……………..
3. Hộ gia đình, cá nhân đã được hỗ trợ từ chính sách ưu đãi hoặc hỗ trợ khác nhưng chưa được hỗ trợ cho việc trồng rừng gỗ lớn, phát triển lâm sản ngoài gỗ:
……………..……………..……………..……………..……………..
……………..……………..……………..…………………………....
4. Các vấn đề khác có liên quan
Biên bản kết thúc vào hồi...ngày...tháng…năm….; đã được các thành phần tham gia nhất trí thông qua và lập thành 02 bản: 01 bản gửi chủ rừng; 01 bản lưu hồ sơ hỗ trợ lãi suất.