Best allmodz.com mod4ree.com azmodapk.com ezapkmod.com ezmodapk.com modhubz.com modlinkz.com apk mod mod2go.com apkmodcity.com azapkmod.com games and premium app for android
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định  điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến  (http://dichvucong.daknong.gov.vn);
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định);
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu);
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu);
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu);
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về phòng chức năng cấp huyện.
Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng chức năng cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thực hiện sang bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng chức năng cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, phòng chức năng cấp huyện:
- Tổ chức thẩm định;
- Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
Thời gian: 11,5 ngày làm việc.
Bước 4. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện liên hệ, trả kết quả cho chủ đầu tư
2. Thời hạn giải quyết: 13,5 ngày làm việc. Trong đó:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5 ngày làm việc;
- Phòng chức năng cấp huyện: 13 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư.
4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng chức năng cấp huyện.
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
6. Cách thức thực hiện: nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
7. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 phụ lục kèm theo  Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
 - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ
10. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý:Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.

Mẫu số 13 Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
CƠ QUAN TRÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: .... …, ngày...tháng…năm….
 
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán
 
Kính gửi: ………..…………….
Các căn cứ pháp lý:
…………….…………….…………….………………………………………….
…………….…………….…………….…………….……………………………
…………….…………….…………….…………….……………………………
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
……………………
……………………
9. Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT Nguồn vốn Tổng số Năm 20.. Năm 20.. Năm 20..
  Tổng        
           
           
 
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT Hạng mục Đơn vị tính Năm 20.. Năm 20.. Năm 20..
           
           
 
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
 
Nơi nhận:
- ……;
- Lưu: …..
CƠ QUAN TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)





 
 

Mẫu số 14 Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh
Mẫu số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình: Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng, ... hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại Mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT Hạng mục ĐVT (ha/lượt ha) Khối lượng Kế hoạch thực hiện
Năm... Năm... Năm...
1            
             
2            
             
 
11. Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
a) Dự toán vốn đầu tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT Hạng mục Số tiền (1.000 đ)
  TNG (I+II+...+VI)  
I Chi phí xây dựng  
1 Chi phí trực tiếp  
1.1 Chi phí nhân công  
  Xử lý thực bì  
  Đào hố  
  Vận chuyển cây con thủ công  
  Phát đường ranh cản lửa  
  Trồng dặm  
  ….  
  ….  
1.2 Chi phí máy  
  Đào hố bằng máy  
  Vận chuyển cây con bằng cơ giới  
  Ủi đường ranh cản lửa  
  ….  
  ….  
1.3 Chi phí vật tư, cây giống  
  Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)  
  Phân bón  
  Thuốc bảo vệ thực vật  
  …..  
  …..  
2 Chi phí gián tiếp  
  ……..  
  ……..  
3 Thu nhập chịu thuế tính trước  
  ……..  
  ……..  
4 Thuế giá trị gia tăng  
  ……..  
  ……..  
II Chi phí thiết bị  
  ……..  
  ……..  
III Chi phí quản lý  
  ……..  
  ……..  
IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng  
  ……..  
  ……..  
V Chi phí khác  
  ……..  
  ……..  
VI Chi phí dự phòng  
  ……..  
  ……..  
 
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ giải ngân:
STT Nguồn vốn Tổng Năm 1 Năm 2 …….. Năm kết thúc
  Tổng vốn          
1 Vốn ngân sách nhà nước          
2 Vốn khác          
 
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: Đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: Loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có).
h) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
n) Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục III).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai);
Mẫu số là diện tích lô tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
6-TR-Keolai
24,8
(ii) Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích.
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:…………….
Khoảnh: ………….
Hạng mục Khảo sát
Lô... Lô... Lô....
1. Địa hình1 (+)      
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)      
- Hướng dốc      
- Độ dốc      
2. Đất (++)      
a. Vùng đồi núi.      
- Đá mẹ      
- Loại đất, đặc điểm của đất.      
- Độ dày tầng đất: mét      
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng      
- Tỷ lệ đá lẫn:   %      
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.      
- Đá nổi:   % (về diện tích)      
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh      
b. Vùng ven sông, ven biển:      
- Vùng bãi cát:      
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.      
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định.      
+ Độ dày tầng cát.      
+ Thời gian bị ngập nước.      
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.      
- Vùng bãi lầy:      
+ Độ sâu tầng bùn.      
+ Độ sâu ngập nước.      
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.      
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.      
3. Thực bì      
- Loại thực bì.      
- Loài cây ưu thế.      
- Chiều cao trung bình (m).      
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).      
- Độ che phủ.      
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*)      
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)      
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)      
4. Hiện trạng rừng3      
- Trạng thái rừng.      
- Trữ lượng rừng (m3/ha).      
- Chiều cao trung bình (m).      
- Đường kính trung bình (m)      
- Độ tàn che.      
- Khác (nếu có)      
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)      
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại      
 
 

Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:…………..
Khoảnh:……………
Chỉ tiêu
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính          
8 cm - 20 cm          
21 cm - 30 cm          
31 cm - 40 cm          
> 40 cm          
Tổng số          
2. Tổ thành theo số cây          
Loài 1          
Loài 2          
Loài 3          
………..          
Tổng số          
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ          
Loài 1          
Loài 2          
Loài 3          
……….          
Tổng số          
4. Tổ thành theo nhóm gỗ          
Nhóm gỗ I          
Nhóm gỗ II          
Nhóm gỗ III          
.....          
Tổng số          
 
(T thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xung)

Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Tiểu khu: ……………..
Khoảnh: ………………
Chỉ tiêu Lô Tổng số
1. Sinh khối          
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha          
- Diện tích lô          
- Trữ lượng cây đứng/lô          
2. Sản lượng tận thu/lô          
- Gỗ lớn          
- Gỗ nhỏ          
- Củi          
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ          
Nhóm gỗ I          
Nhóm gỗ II          
Nhóm gỗ III          
....          
Tổng số          
 
 
 
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu khu: ……………………
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kế
Lô ... Lô...
I. Xử lý thực bì:      
1. Phương thức      
2. Phương pháp      
3. Thời gian xử lý      
II. Làm đất:      
1. Phương thức:      
- Cục bộ
- Toàn diện
     
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...):      
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
     
3. Thời gian làm đất      
III. Bón lót phân:      
1. Loại phân      
2. Liều lượng bón      
3. Thời gian bón      
IV. Trồng rừng:      
1. Loài cây trồng      
2. Phương thức trồng      
3. Phương pháp trồng      
4. Công thức trồng      
5. Thời vụ trồng      
6. Mật độ trồng:      
- Cự ly hàng (m)      
- Cự ly cây (m)      
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)      
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)      
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:      
1. Lần thứ nhất: (tháng….đến tháng….)      
- Nội dung chăm sóc:      
+ ...      
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp      
3. Bảo vệ:      
- …….      
 
 

Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...7
Tiểu khu: …………
Khoảnh: ……….
Hạng mục Vị trí tác nghiệp
Lô
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)      
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng ... đến ... tháng ...)
a) Trồng dặm.
b) Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất.
d) Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...).
……………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
     
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………
……………………………
     
 
 

Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kế
Lô ... Lô...
1. Phát dọn dây leo bụi rậm      
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám      
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa      
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích      
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi      
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung      
7. Bài cây      
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích      
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư.      
10. Vệ sinh rừng sau tác động      
 
 

Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: ………………….
Biện pháp kỹ thuật Lô thiết kế
Lô ... Lô ...  
I. Xử lý thực bì      
1. Phương thức      
2. Phương pháp      
3. Thời gian xử lý      
II. Làm đất      
1. Phương thức:      
- Cục bộ      
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...):      
- Thủ công      
3. Thời gian làm đất      
III. Bón lót phân      
1. Loại phân      
2. Liều lượng bón      
3. Thời gian bón      
IV. Trồng cây bổ sung      
1. Loài cây trồng      
2. Phương thức trồng      
3. Phương pháp trồng      
4. Công thức trồng      
5. Thời vụ trồng      
6. Mật độ trồng:      
- Cự ly hàng (m)      
- Cự ly cây (m)      
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)      
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)      
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu      
1. Lần thứ nhất: (tháng … đến tháng….)      
- Nội dung chăm sóc:      
+...      
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp      
3. Bảo vệ:      
- ........      
 
 

Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1. Tiểu khu: ………………. 4. Diện tích (ha): ………
2. Khoảnh: …………………. 5. Chi phí (1.000 đ): …..……
3. Lô: ……………………  
 
TT Hạng mục Đơn vị tính Định mức Khối lượng Đơn giá Thành tiền Căn cứ xác đnh định mức, đơn giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
A Tổng = B* Diện tích lô            
B Dự toán/ha (I+II)            
I Chi phí trồng rừng            
1 Chi phí nhân công            
  Xử lý thực bì            
  Đào hố            
  Lấp hố            
  Vận chuyển cây con thủ công            
  Vận chuyển và bón phân            
  Phát đường ranh cản lửa            
  Trồng dặm            
  ...            
2 Chi phí máy thi công            
  Đào hố bằng máy            
  Vận chuyển cây con bằng cơ giới            
  Ủi đường ranh cản lửa            
  Chi phí trực tiếp khác            
3 Chi phí vật liệu            
  Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)            
  Phân bón            
  Thuốc bảo vệ thực vật            
  ...            
II Chi phí chăm sóc và bảo v rừng trồng            
1 Năm thứ hai            
  Công chăm sóc, bảo vệ            
  Vật tư            
  …………..            
2 Năm thứ ...            
  Công chăm sóc, bảo vệ            
  Vật tư            
  …………….            
 
 

Biểu 9: Tổng hợp khi lượng thực hiện
STT Hạng mục ĐVT (ha/lượt ha) Khối lượng Kế hoạch thực hiện Ghi chú
Năm... Năm... Năm...  
1              
               
2              
               
               
               
               
               
               
 
 

Biểu mẫu 15 Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
CƠ QUAN THM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:……. …., ngày .... tháng .... năm...
 
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính gửi: ... (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ…………………………………………………….………;
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán …..….. như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu
a) Tên công trình, chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm xây dựng;
d) Mục tiêu;
đ) Nội dung và quy mô;
e) Các giải pháp thiết kế chủ yếu;
g) Dự toán;
h) Tiến độ thực hiện.
2. Kết quả thẩm định thiết kế
a) Đánh giá sự phù hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất...;
b) Đánh giá tính xác thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh giá sự phù hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh giá về chất lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh giá mức độ ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng lực của đơn vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng lực của tư vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn đề rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư.
3. Kết quả thẩm định dự toán
a) Đánh giá sự phù hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính chất, yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm tra sự đầy đủ của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh giá sự hợp lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách theo quy định, hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong dự toán công trình;
d) Xác định giá trị dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí xây dựng
- Chi phí thiết bị
- Chi phí quản lý
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí khác
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
-……;
- Lưu:……
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 
 
 

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP CHI CỤC KIỂM LÂM ĐĂK NÔNG
Trưởng ban biên tập: Lê Công Trường - Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Đăk Nông
Địa chỉ: Đường Điểu Ong - phường Nghĩa Trung - thành phố Gia Nghĩa - tỉnh Đăk Nông
Email: cckl.snnptnt@daknong.gov.vn, ĐT: (0261) 3.544 438, Fax: (0261) 3.544 438
Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số: 159/GPTTĐT-STTTT do Sở Thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/02/2024
Thiết kế và vận hành bởi Trung tâm CNTT - Sở TTTT tỉnh Đăk Nông